IELTS bao nhiêu là đủ để du học Mỹ?
Nếu bạn đang tìm hiểu về IELTS cần bao nhiêu điểm để du học Mỹ thì bài viết sau chính là dành cho bạn đó!
Khi dự định đi du học Mỹ, một trong những điều kiện cần là phải có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. IELTS là một trong những chứng chỉ tiếng anh phổ biến nhất hiện nay và ngày càng có nhiều du học sinh Việt Nam chọn ielts để đi du học Mỹ.
Ielts bao nhiêu để đi du học Mỹ?
IELTS (International English Language Testing System) là một bài kiểm tra tiếng Anh để học tập, di cư hoặc làm việc. IELTS được chấp nhận bởi hơn 11.000 nhà tuyển dụng, trường đại học, trường học và cơ quan nhập cư trên khắp thế giới. Điểm IELTS là một minh chứng cho năng lực ngoại ngữ của bạn và cũng là một trong những yếu tố để xem xét bạn có được nhận vào một trong những trường Trung học, Đại học danh giá của Mỹ hay không.
Có 2 loại bằng cấp IELTS đó là: Academic IELTS(học thuật), dành cho người có mục đích du học bậc trung học, cao đẳng, đại học và General IELTS, dành cho người có định hướng học nghề.
- Thời hạn của bằng IELTS: 2 năm
- Thang điểm: 9.0 dựa trên 4 kỹ năng: nghe - nói - đọc - viết
- Lệ phí thi: thi trên giấy và trên máy tính 4tr750
Tại sao ngày càng nhiều thí sinh chọn IELTS du học Mỹ?
- Được chấp nhận rộng rãi: hơn 11.000 tổ chức tại hơn 140 quốc gia. Kết quả thi IELTS được chấp nhận bởi nhiều tổ chức, bao gồm các trường đại học, cao đẳng, các trường học hàng đầu tại Mỹ.
- Tính ứng dụng cao: IELTS bao gồm sự kết hợp giữa tiếng Anh hàng ngày và tiếng Anh học thuật. Điều này cho phép cho các ứng viên sử dụng các kỹ năng và hệ thống ngôn ngữ trong nhiều môi trường khác nhau.
- Hình thức thi đa dạng: Bạn có thể chọn thi IELTS trên máy tính hoặc trên giấy cho cả 2 loại bài thi General và Academic. Hình thức thi, dạng câu hỏi, thời gian phân bổ cho từng phần thi và nội dung là giống nhau đối với cả IELTS trên máy tính và IELTS trên giấy.
Điểm IELTS tối thiểu cho các trường đại học tại Mỹ
Không có khái niệm là “Điểm đậu IELTS” ở Mỹ, nhưng mỗi trường đại học đều có tiêu chí riêng để đủ điều kiện cho bài kiểm tra trình độ tiếng Anh. Hầu hết các trường đại học ở Hoa Kỳ chấp nhận điểm IELTS từ 6 đến 6,5. Tuy nhiên, để có thể được nhận vào một trường đại học hàng đầu ở Hoa Kỳ, học sinh phải đạt điểm từ 7 trở lên.
Sẽ ra sao nếu điểm IELTS không đủ cao?
Có thể có khả năng điểm IELTS của bạn thấp hơn điểm yêu cầu. Vì vậy, nếu bạn không đạt được điểm số IELTS cần thiết, bạn có thể cân nhắc xuất hiện để kiểm tra lại một lần nữa. Không có giới hạn nào đối với việc làm bài kiểm tra này. Ngoài ra nếu bạn đang có ý định du học Đại học Mỹ, bạn có thể đăng ký khóa học tiếng Anh dự bị tại trường. Chương trình tiếng Anh dự bị cho du học sinh sẽ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh và làm quen với môi trường Mỹ khi học và làm việc tại đây
Điểm IELTS yêu cầu tại một số trường đại học của Mỹ
Tên trường
|
Thứ hạng trường
|
Điểm IELTS tối thiểu
(Chương trình Đại học)
|
Điểm IELTS tối thiểu (Chương trình sau Đại học)
|
California Institute of Technology
|
2
|
7
|
7
|
Harvard University
|
2
|
7
|
7
|
Massachusetts Institute of Technology
|
5
|
7
|
7
|
University of California, Berkeley
|
8
|
7
|
7
|
Yale University
|
9
|
7
|
7
|
The University of Chicago
|
10
|
7
|
7
|
Columbia University
|
11
|
7
|
7
|
University of Pennsylvania
|
13
|
7
|
7
|
Johns Hopkins University
|
13
|
7
|
7
|
University of California, Los Angeles
|
20
|
7
|
7
|
Cornell University
|
22
|
7
|
7.5
|
Duke University
|
23
|
7
|
7
|
University of Michigan
|
24
|
7
|
7
|
Northwestern University
|
24
|
7.5
|
7.5
|
New York University
|
26
|
7.5
|
7.5
|
Carneige Mellon University
|
28
|
7.5
|
7.5
|
University of Washington
|
29
|
7
|
7
|
University of California, San Diego
|
34
|
7
|
7
|
The University of Texas at Austin
|
47
|
6.5
|
6.5
|
The University of Illinois at Urbana-Champaign
|
48
|
6.5
|
6.5
|
Washington University in St Louis
|
51
|
7
|
7
|
The University of North Carolina at Chapel Hill
|
52
|
7
|
7
|
University of Wisconsin-Madison
|
58
|
6.5
|
7
|
Boston University
|
62
|
7
|
7
|
University of Southern California
|
63
|
6.5
|
6.5
|
Brown University
|
64
|
8
|
7
|
University of California, Davis
|
67
|
7
|
7
|
University of California, Santa Barbara
|
68
|
7
|
7
|
Ohio State University (main campus)
|
85
|
6.5
|
7
|
University of Minnesota
|
86
|
6.5
|
6.5
|
University of Maryland, College Park
|
93
|
7
|
7
|
Michigan State University
|
93
|
6.5
|
6.5
|
The University of California. Irvine
|
98
|
7
|
7
|
Dartmouth College
|
99
|
7
|
7
|
Purdue University West Lafayette
|
105
|
6.5
|
6.5
|
Vanderbilt University
|
113
|
6.5
|
7
|
Pennsylvania State University
|
119
|
6.5
|
6.5
|
Case Western Reserve University
|
126
|
6.5
|
6.5
|
University of Virginia (main campus)
|
127
|
7
|
7
|
Georgetown University
|
130
|
7
|
7
|
Arizona State University
|
132
|
6
|
7
|
Rice University
|
136
|
7
|
7
|
University of Pittsburgh - Pittsburgh campus
|
140
|
6.5
|
6.5
|
University of Arizona
|
150
|
6.5
|
7
|
University of Florida
|
154
|
6
|
6.5
|
Indiana University
|
167
|
6.5
|
6.5
|
Northeastern University
|
168
|
7.5
|
7
|
Tufts University
|
172
|
7
|
7
|
University of Notre Dame
|
183
|
7
|
7
|
Rutgers, the State University of New Jersey
|
190
|
6
|
6
|
Texas A&M University
|
193
|
6
|
6
|
Trên đây là toàn bộ bằng cấp mà bạn cần biết về IELTS du học Mỹ. Với những trường,chương trình học cũng như cấp học khác nhau tại Mỹ sẽ yêu cầu các điều kiện IELTS khác nhau. Bạn cần xác định mục tiêu và phương hướng từ sớm để có một lộ trình học đúng đắn nhất. Để được tư vấn học tiếng anh đi du học Mỹ, Capstone tự tin sẽ giải đáp được mọi thắc mắc của bạn, và là người bạn đồng hành lý tưởng cùng bạn chinh phục giấc mơ du học.